习语 xí yǔ

Từ hán việt: 【tập ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "习语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập ngữ). Ý nghĩa là: câu nói thông thường, cách diễn đạt. Ví dụ : - Đó là một thành ngữ của Mỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 习语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 习语 khi là Động từ

câu nói thông thường

common saying

cách diễn đạt

idiom

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 美国 měiguó 习语 xíyǔ

    - Đó là một thành ngữ của Mỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习语

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 歇后语 xiēhòuyǔ

    - Tôi đang học yết hậu ngữ.

  • - 我们 wǒmen 练习 liànxí 英语 yīngyǔ de 听说 tīngshuō

    - Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.

  • - 学习外语 xuéxíwàiyǔ duō shuō hěn 关键 guānjiàn

    - Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.

  • - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ

    - Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.

  • - 习用语 xíyòngyǔ

    - câu thường dùng.

  • - 需要 xūyào 练习 liànxí 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Tôi cần luyện khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 英语 yīngyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung và tiếng Anh.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - 练习 liànxí 葡萄牙语 pútaoyáyǔ le

    - Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.

  • - 尝试 chángshì 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Tôi thử học ngôn ngữ mới.

  • - 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn 需要 xūyào duō 练习 liànxí

    - Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.

  • - 练习 liànxí 发音 fāyīn 有助于 yǒuzhùyú 学好 xuéhǎo 语言 yǔyán

    - Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.

  • - kàn 北京晚报 běijīngwǎnbào shì 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 一个 yígè 方法 fāngfǎ

    - Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 韩语 hányǔ

    - Tôi đang học tiếng Hàn.

  • - zài 学习 xuéxí 什么 shénme 语言 yǔyán

    - Bạn đang học ngôn ngữ gì?

  • - 学习 xuéxí 语言 yǔyán yǒu 很多 hěnduō 途径 tújìng

    - Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.

  • - 着迷 zháomí 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.

  • - 学习 xuéxí xīn de 语言 yǔyán hěn 有趣 yǒuqù

    - Học một ngôn ngữ mới rất thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 习语

Hình ảnh minh họa cho từ 习语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao