Đọc nhanh: 九月份 (cửu nguyệt phận). Ý nghĩa là: tháng 9, tháng thứ chín.
Ý nghĩa của 九月份 khi là Danh từ
✪ tháng 9
September
✪ tháng thứ chín
ninth month
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九月份
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 学校 九月 开学
- Trường học khai giảng vào tháng Chín.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 这个 月份 天气 很 凉爽
- Tháng này thời tiết rất mát mẻ.
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 我 担心 四月份 总是 阴雨 绵绵
- Tôi lo lắng về việc trời sẽ mưa vào tháng Tư.
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九月份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九月份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
份›
月›