Đọc nhanh: 九孔 (cửu khổng). Ý nghĩa là: bào ngư (Haliotis đa sắc), cửu khổng.
Ý nghĩa của 九孔 khi là Danh từ
✪ bào ngư (Haliotis đa sắc)
abalone (Haliotis diversicolor)
✪ cửu khổng
动物名软件动物腹足纲栖息于干潮线至数公尺深的岩礁形似椭圆形耳状, 有六至九个吸水开孔多养殖以供食用可分为浅海及鱼池养殖两种台湾的九孔养殖业集中于东北角及花莲县、台东县 和澎湖县岩岸地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九孔
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 通气孔
- lỗ thông gió
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九孔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
孔›