Đọc nhanh: 九份 (cửu phận). Ý nghĩa là: Jiufen (hoặc Jioufen hoặc Chiufen), thị trấn ven núi ở phía bắc Đài Loan, thị trấn khai thác vàng trước đây, được sử dụng làm bối cảnh cho hai bộ phim nổi tiếng.
✪ Jiufen (hoặc Jioufen hoặc Chiufen), thị trấn ven núi ở phía bắc Đài Loan, thị trấn khai thác vàng trước đây, được sử dụng làm bối cảnh cho hai bộ phim nổi tiếng
Jiufen (or Jioufen or Chiufen), mountainside town in north Taiwan, former gold mining town, used as the setting for two well-known movies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九份
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 过份 感伤
- quá mức buồn bã
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
份›