Đọc nhanh: 九三学社 (cửu tam học xã). Ý nghĩa là: Jiusan Society, một trong tám đảng chính trị của CPC.
Ý nghĩa của 九三学社 khi là Danh từ
✪ Jiusan Society, một trong tám đảng chính trị của CPC
Jiusan Society, one of the eight political parties of the CPC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九三学社
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 学校 九月 开学
- Trường học khai giảng vào tháng Chín.
- 我学 了 中文 三年 了
- Tôi đã học tiếng Trung được ba năm.
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九三学社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九三学社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
九›
学›
社›