yǐn

Từ hán việt: 【ất.hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ất.hào). Ý nghĩa là: ất; bộ ất. Ví dụ : - 。 yǐn và yǐ giống nhau.. - 。 yǐn trong thời cổ là yǐ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ất; bộ ất

古同“乙”

Ví dụ:
  • - yǐn 与乙 yǔyǐ 相同 xiāngtóng

    - yǐn và yǐ giống nhau.

  • - yǐn 在古 zàigǔ 为乙 wèiyǐ

    - yǐn trong thời cổ là yǐ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǐn 与乙 yǔyǐ 相同 xiāngtóng

    - yǐn và yǐ giống nhau.

  • - yǐn 在古 zàigǔ 为乙 wèiyǐ

    - yǐn trong thời cổ là yǐ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乚

Hình ảnh minh họa cho từ 乚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:ất 乙 (+0 nét)
    • Pinyin: Háo , Yà , Yǐ
    • Âm hán việt: Hào , Ất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XU (重山)
    • Bảng mã:U+4E5A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp