Đọc nhanh: 乏嗣 (phạp tự). Ý nghĩa là: không người nối dõi; tuyệt tự.
Ý nghĩa của 乏嗣 khi là Danh từ
✪ không người nối dõi; tuyệt tự
没有后代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏嗣
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 药品 匱乏
- thiếu thốn thuốc men.
- 药性 乏 了
- Thuốc mất dần tác dụng rồi.
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 后嗣
- con cháu về sau.
- 炉子 里 的 煤乏 了
- Than trong lò hết rồi.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乏嗣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乏嗣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
嗣›