Đọc nhanh: 乏倦 (phạp quyện). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt lử.
Ý nghĩa của 乏倦 khi là Tính từ
✪ mệt mỏi; mệt lử
疲乏困倦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏倦
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 药品 匱乏
- thiếu thốn thuốc men.
- 药性 乏 了
- Thuốc mất dần tác dụng rồi.
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 倦游 归来
- chơi chán trở về.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乏倦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乏倦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
倦›