Đọc nhanh: 乌飞兔走 (ô phi thỏ tẩu). Ý nghĩa là: ngày tháng thoi đưa; quạ bay thỏ chạy (truyền thuyết cổ cho rằng trong mặt trời có con quạ ba chân nên gọi mặt trời là ô, trong mặt trăng có con thỏ nên gọi là thố.).
Ý nghĩa của 乌飞兔走 khi là Thành ngữ
✪ ngày tháng thoi đưa; quạ bay thỏ chạy (truyền thuyết cổ cho rằng trong mặt trời có con quạ ba chân nên gọi mặt trời là ô, trong mặt trăng có con thỏ nên gọi là thố.)
指日月运行,形容光阴过得快 (古代传说日中有三足乌,月中有玉兔)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌飞兔走
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 她 跟 要 飞 走 似的 急
- Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乌飞兔走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乌飞兔走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乌›
兔›
走›
飞›