Đọc nhanh: 义举 (nghĩa cử). Ý nghĩa là: nghĩa cử; việc làm vì chính nghĩa. Ví dụ : - 共襄 义举。 nghĩa cử giúp đỡ nhau.
Ý nghĩa của 义举 khi là Danh từ
✪ nghĩa cử; việc làm vì chính nghĩa
指疏财仗义的行为
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义举
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
义›