Đọc nhanh: 久候难耐 (cửu hậu nan nại). Ý nghĩa là: chực chõm.
Ý nghĩa của 久候难耐 khi là Thành ngữ
✪ chực chõm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久候难耐
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 他 总是 在 困难 的 时候 佑助 我
- Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.
- 我们 已经 恭候 很久 了
- chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.
- 那个 背影 让 我 久久 难忘
- Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 在 困难 的 时候 , 我们 要 看到 光明 的 前途
- Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久候难耐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久候难耐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
候›
耐›
难›