Đọc nhanh: 主航道 (chủ hàng đạo). Ý nghĩa là: Luồng chính.
Ý nghĩa của 主航道 khi là Danh từ
✪ Luồng chính
主航道 (main channel) 是指在河流的分汊河段或湖泊、水库等水域中具有两条以上的航道中间常年航行且在运输上起骨干作用的航道。在江河分汊河段的河槽出现多汊水道时在多条航道中的主流汊道的航道。由航道部门根据汊道深泓、水流和河床稳定等情况确定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主航道
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 男孩 主动 过来 道歉 了
- Chàng trai chủ động đến ngỏ lời xin lỗi.
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 疏浚 航道
- nạo vét luồng lạch; nạo vét tuyến đường thuỷ.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主航道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主航道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
航›
道›