Đọc nhanh: 主帐簿总帐 (chủ trướng bạ tổng trướng). Ý nghĩa là: sổ cái; sổ chính (Kế toán).
Ý nghĩa của 主帐簿总帐 khi là Danh từ
✪ sổ cái; sổ chính (Kế toán)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主帐簿总帐
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 我们 搭帐篷 很快
- Chúng tôi dựng lều rất nhanh.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 我 每天 都 记帐
- Tôi ghi sổ sách mỗi ngày.
- 我们 的 班主任 总是 很 亲切
- Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 屋里 挂 着 厚布 帐
- Trong phòng treo màn vải dày.
- 她 总是 主动 帮助 别人
- Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 这 几笔 帐 共总 多少
- mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主帐簿总帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主帐簿总帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
帐›
总›
簿›