主帐簿总帐 zhǔ zhàng bù zǒng zhàng

Từ hán việt: 【chủ trướng bạ tổng trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主帐簿总帐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 簿

Đọc nhanh: 簿 (chủ trướng bạ tổng trướng). Ý nghĩa là: sổ cái; sổ chính (Kế toán).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主帐簿总帐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主帐簿总帐 khi là Danh từ

sổ cái; sổ chính (Kế toán)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主帐簿总帐

  • - 一年 yīnián pán 一次 yīcì zhàng

    - Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 张挂 zhāngguà 蚊帐 wénzhàng

    - treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.

  • - 床上 chuángshàng yǒu dǐng xīn 蚊帐 wénzhàng

    - Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.

  • - 陈年 chénnián 老帐 lǎozhàng

    - món nợ lâu năm.

  • - 三顶 sāndǐng 帐篷 zhàngpeng hǎo

    - Ba cái lều đã được dựng xong.

  • - 我们 wǒmen 搭帐篷 dāzhàngpeng 很快 hěnkuài

    - Chúng tôi dựng lều rất nhanh.

  • - 东西 dōngxī zài 帐篷 zhàngpeng wài

    - Đồ vật lộ ra ngoài lều.

  • - 总而言之 zǒngéryánzhī yào 主动 zhǔdòng 不要 búyào 被动 bèidòng

    - Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.

  • - 不认帐 bùrènzhàng

    - không chịu nhận là thiếu nợ.

  • - 地主 dìzhǔ de 变天 biàntiān zhàng

    - sổ đổi đời của địa chủ

  • - 每天 měitiān dōu 记帐 jìzhàng

    - Tôi ghi sổ sách mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 总是 zǒngshì hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.

  • - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • - 年终 niánzhōng 结帐 jiézhàng

    - kết sổ cuối năm.

  • - 屋里 wūlǐ guà zhe 厚布 hòubù zhàng

    - Trong phòng treo màn vải dày.

  • - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • - zhè 几笔 jǐbǐ zhàng 共总 gòngzǒng 多少 duōshǎo

    - mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?

  • - qǐng jiāng de 帐单 zhàngdān de 总钱数 zǒngqiánshù yòng 支票 zhīpiào 汇寄 huìjì 过来 guòlái

    - Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主帐簿总帐

Hình ảnh minh họa cho từ 主帐簿总帐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主帐簿总帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 簿

    Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Bó , Bù
    • Âm hán việt: Bạ , Bạc , Bộ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEII (竹水戈戈)
    • Bảng mã:U+7C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao