主和派 zhǔ hé pài

Từ hán việt: 【chủ hoà phái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主和派" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ hoà phái). Ý nghĩa là: chim bồ câu, phe hòa bình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主和派 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主和派 khi là Danh từ

chim bồ câu

doves

phe hòa bình

the peace faction

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主和派

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 老挝人民民主共和国 lǎowōrénmínmínzhǔgònghéguó

    - Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 妈妈 māma 一样 yīyàng 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì

    - Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.

  • - 奶茶 nǎichá de 主要 zhǔyào 成分 chéngfèn shì 牛奶 niúnǎi chá

    - Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.

  • - 美国 měiguó de 主要 zhǔyào 政党 zhèngdǎng shì 民主党 mínzhǔdǎng 共和党 gònghédǎng

    - Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.

  • - xiǎng 别人 biérén 现在 xiànzài dōu jiào 刚果民主共和国 gāngguǒmínzhǔgònghéguó

    - Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.

  • - 公主 gōngzhǔ 王子 wángzǐ 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.

  • - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • - 力主 lìzhǔ 和谈 hétán

    - chủ trương gắng sức đàm phán hoà bình.

  • - 缺少 quēshǎo 保密性 bǎomìxìng 隐私 yǐnsī 性是 xìngshì 主要 zhǔyào de 问题 wèntí 之一 zhīyī

    - Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.

  • - yuàn 上帝 shàngdì 我们 wǒmen de zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū 保佑 bǎoyòu 我们 wǒmen

    - Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.

  • - 冰糖 bīngtáng 燕窝 yànwō zhōu de 主料 zhǔliào shì 燕窝 yànwō 大米 dàmǐ

    - Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.

  • - 虽然 suīrán 性情温和 xìngqíngwēnhé dàn 遇事 yùshì hěn yǒu 主见 zhǔjiàn

    - Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.

  • - 主队 zhǔduì 客队 kèduì 打成 dǎchéng 平局 píngjú

    - Đội nhà và đội khách hòa nhau.

  • - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

  • - 小猫 xiǎomāo 主人 zhǔrén 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Con mèo và chủ nhân rất gần gũi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主和派

Hình ảnh minh họa cho từ 主和派

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主和派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao