Đọc nhanh: 为善最乐 (vi thiện tối lạc). Ý nghĩa là: Làm điều thiện là vui nhất..
Ý nghĩa của 为善最乐 khi là Động từ
✪ Làm điều thiện là vui nhất.
为善最乐,汉语成语,拼音是wéi shàn zuì lè,意思是做善事是最快乐的事。常用为劝人多行善事的格言。出自《后汉书·东平宪王苍传》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为善最乐
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 大家 认为 这是 最好 的 办法
- Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 他 以 读书 为乐
- Anh ấy lấy việc đọc sách làm niềm vui.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为善最乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为善最乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
乐›
善›
最›