Đọc nhanh: 串游 (xuyến du). Ý nghĩa là: dạo chơi; bách bộ; đi chơi rong; đi lang thang; đi vòng vòng; nói lan man; dạo quanh.
Ý nghĩa của 串游 khi là Động từ
✪ dạo chơi; bách bộ; đi chơi rong; đi lang thang; đi vòng vòng; nói lan man; dạo quanh
闲逛;散步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 串游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
游›