Đọc nhanh: 中队副 (trung đội phó). Ý nghĩa là: trung đội phó.
Ý nghĩa của 中队副 khi là Danh từ
✪ trung đội phó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中队副
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 他 是 军队 中 的 上将
- Anh ấy là một thượng tướng trong quân đội.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 团队 成员 们 活跃 在 讨论 中
- Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 她 在 团队 中 被 边缘化
- Cô ấy bị nhóm cô lập.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 在 军队 中 , 不能 落伍
- Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.
- 我们 队 在 那次 裁定 中 遭到 了 误判
- Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中队副
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中队副 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
副›
队›