中队副 zhōngduì fù

Từ hán việt: 【trung đội phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中队副" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung đội phó). Ý nghĩa là: trung đội phó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中队副 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中队副 khi là Danh từ

trung đội phó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中队副

  • - 电贺 diànhè 中国队 zhōngguóduì 荣获冠军 rónghuòguànjūn

    - Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.

  • - 旅队 lǚduì zài 山谷 shāngǔ zhōng 前行 qiánxíng

    - Đoàn người đi qua thung lũng.

  • - 部队 bùduì zài 山中 shānzhōng 露营 lùyíng

    - Binh lính đóng trại ở khu vực núi.

  • - 中队 zhōngduì 每天 měitiān dōu 训练 xùnliàn

    - Trung đội tập luyện hàng ngày.

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - 我队 wǒduì zài 决赛 juésài 中将 zhōngjiàng 迎战 yíngzhàn 欧洲 ōuzhōu 劲旅 jìnglǚ

    - Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.

  • - 客队 kèduì 决赛 juésài 中以 zhōngyǐ èr sān 败北 bàiběi

    - đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết

  • - shì 军队 jūnduì zhōng de 上将 shàngjiàng

    - Anh ấy là một thượng tướng trong quân đội.

  • - 仪仗队 yízhàngduì zǒu zài 街道 jiēdào 中央 zhōngyāng

    - Đội nghi trượng đi giữa phố.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 中国队 zhōngguóduì shèng le 日本队 rìběnduì

    - Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.

  • - 中国队 zhōngguóduì jiāng 明天 míngtiān 日本队 rìběnduì 对垒 duìlěi

    - ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán men 活跃 huóyuè zài 讨论 tǎolùn zhōng

    - Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.

  • - 中队 zhōngduì 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Trung đội đã tham gia cuộc thi.

  • - zài 团队 tuánduì zhōng bèi 边缘化 biānyuánhuà

    - Cô ấy bị nhóm cô lập.

  • - 中队 zhōngduì 战机 zhànjī 脱离 tuōlí 编队 biānduì 攻击 gōngjī 轰炸机 hōngzhàjī qún

    - Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.

  • - 大多数 dàduōshù 中学 zhōngxué dōu yǒu 足球队 zúqiúduì 篮球队 lánqiúduì 田径队 tiánjìngduì

    - đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh

  • - 大多数 dàduōshù 中学 zhōngxué dōu yǒu 足球队 zúqiúduì 篮球队 lánqiúduì 田径队 tiánjìngduì

    - Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.

  • - zài 军队 jūnduì zhōng 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ

    - Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.

  • - 我们 wǒmen duì zài 那次 nàcì 裁定 cáidìng zhōng 遭到 zāodào le 误判 wùpàn

    - Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中队副

Hình ảnh minh họa cho từ 中队副

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中队副 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao