Đọc nhanh: 中长发 (trung trưởng phát). Ý nghĩa là: tóc dài vừa phải.
Ý nghĩa của 中长发 khi là Danh từ
✪ tóc dài vừa phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中长发
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 她 刚 剃 掉 了 长发
- Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中长发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中长发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
发›
长›