Đọc nhanh: 中继发射机 (trung kế phát xạ cơ). Ý nghĩa là: máy phát trung kế.
Ý nghĩa của 中继发射机 khi là Danh từ
✪ máy phát trung kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中继发射机
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中继发射机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中继发射机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
发›
射›
机›
继›