Đọc nhanh: 中枪 (trung thương). Ý nghĩa là: bắn, bị trúng súng. Ví dụ : - 他胸部中枪 Anh ta bị bắn vào ngực.
Ý nghĩa của 中枪 khi là Động từ
✪ bắn
shot
- 他 胸部 中 枪
- Anh ta bị bắn vào ngực.
✪ bị trúng súng
to be hit by a gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中枪
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 他 胸部 中 枪
- Anh ta bị bắn vào ngực.
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 胳膊 上 中 了 一枪
- Cánh tay bị trúng một viên đạn.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 碰 劲儿 打中 了 一枪
- may mà bắn trúng một phát.
- 那个 人 一枪 击中 了 一只 兔子 的 脚
- Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
枪›