中常 zhōngcháng

Từ hán việt: 【trung thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung thường). Ý nghĩa là: trung bình; bình thường; không tốt không xấu. Ví dụ : - thành tích trung bình. - mùa màng bình thường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中常 khi là Tính từ

trung bình; bình thường; không tốt không xấu

中等;不高不低;不好不坏

Ví dụ:
  • - 成绩 chéngjì 中常 zhōngcháng

    - thành tích trung bình

  • - 中常 zhōngcháng 年景 niánjǐng

    - mùa màng bình thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中常

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 氨基 ānjī zài 化学 huàxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 宫音 gōngyīn zài 音乐 yīnyuè zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • - 山中 shānzhōng de 泉水 quánshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước suối trong núi rất trong lành.

  • - zhǐ shì 常见 chángjiàn 中药材 zhōngyàocái

    - Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.

  • - zhōng 常有 chángyǒu niàn bei xiǎng

    - Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.

  • - 成绩 chéngjì 中常 zhōngcháng

    - thành tích trung bình

  • - 拱券 gǒngxuàn zài 建筑 jiànzhù zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.

  • - 天空 tiānkōng zhōng 云层 yúncéng 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Trên trời, mây rất dày đặc.

  • - zài 空气 kōngqì zhōng 非常 fēicháng 活泼 huópo

    - Natri rất dễ phản ứng trong không khí.

  • - 中午 zhōngwǔ 非常 fēicháng 炎热 yánrè

    - Buổi trưa trời rát nóng.

  • - 心中 xīnzhōng 常眷 chángjuàn zhe 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.

  • - de 中文 zhōngwén 非常 fēicháng jiàn

    - Tiếng Trung của cô ấy rất thành thạo.

  • - 暴力手段 bàolìshǒuduàn zài 政治 zhèngzhì 斗争 dòuzhēng zhōng 常见 chángjiàn

    - Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.

  • - 中常 zhōngcháng 年景 niánjǐng

    - mùa màng bình thường

  • - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • - zài 侪辈 cháibèi zhōng 非常 fēicháng yǒu 威望 wēiwàng

    - Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中常

Hình ảnh minh họa cho từ 中常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao