Đọc nhanh: 中密度纤维板 (trung mật độ tiêm duy bản). Ý nghĩa là: viết tắt cho 中纖 板 | 中纤 板, ván sợi mật độ trung bình (MDF).
Ý nghĩa của 中密度纤维板 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 中纖 板 | 中纤 板
abbr. to 中纖板|中纤板 [zhōng xiān bǎn]
✪ ván sợi mật độ trung bình (MDF)
medium-density fiberboard (MDF)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中密度纤维板
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 木板 长度 为 八 呎
- Chiều dài của tấm gỗ là tám thước Anh.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 维修中心
- trung tâm bảo trì.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 蔬菜 中 含有 丰富 的 纤维素
- Rau củ chứa nhiều chất xơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中密度纤维板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中密度纤维板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
密›
度›
板›
纤›
维›