Đọc nhanh: 个体经济 (cá thể kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế cá thể; kinh tế hộ gia đình.
Ý nghĩa của 个体经济 khi là Danh từ
✪ kinh tế cá thể; kinh tế hộ gia đình
以生产资料私有制和个体劳动为基础的经济形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个体经济
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 体贴 的 爱人
- Anh ấy là người chồng chu đáo.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 经济 复苏 是 个 好消息
- Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
- 这 将 改变 这个 行业 的 经济 情况
- Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
- 这个 城市 的 经济 很 宽松
- Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.
- 这个 国家 的 经济 正在 起飞
- Kinh tế của đất nước này đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个体经济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个体经济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
体›
济›
经›