Đọc nhanh: 严辞 (nghiêm từ). Ý nghĩa là: lời nói nghiêm khắc.
Ý nghĩa của 严辞 khi là Danh từ
✪ lời nói nghiêm khắc
stern words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严辞
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
辞›