Đọc nhanh: 两片连映 (lưỡng phiến liên ánh). Ý nghĩa là: Chiếu liền hai bộ phim.
Ý nghĩa của 两片连映 khi là Danh từ
✪ Chiếu liền hai bộ phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两片连映
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 嘡 嘡 连响 了 两枪
- súng nổ hai tiếng đoàng đoàng.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 连任 两届 工会主席
- liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 本片 即日 放映
- phim này sẽ chiếu trong mấy ngày sắp tới.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 这场 比赛 连续 下 了 两天 的 雨
- Trận đấu này đã mưa liên tục trong hai ngày.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 用 霰弹枪 连杀 两人
- Một vụ nổ súng ngắn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两片连映
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两片连映 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
映›
片›
连›