Đọc nhanh: 两不误 (lưỡng bất ngộ). Ý nghĩa là: không bỏ bê ai.
Ý nghĩa của 两不误 khi là Động từ
✪ không bỏ bê ai
to neglect neither one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两不误
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 势不两立
- tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
- 这 两天 吃饭 不香
- Hai hôm nay ăn không ngon miệng.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 别 拿 她 的 失误 不 放
- Đừng cứ mãi gây khó dễ cho cô ấy vì lỗi lầm đó.
- 请 不要 误解 我 的 意思
- Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两不误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两不误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
两›
误›