两不误 liǎng bù wù

Từ hán việt: 【lưỡng bất ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两不误" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng bất ngộ). Ý nghĩa là: không bỏ bê ai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两不误 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两不误 khi là Động từ

không bỏ bê ai

to neglect neither one

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两不误

  • - liǎ zhè 两个 liǎnggè 不能 bùnéng 连用 liányòng

    - '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 不理 bùlǐ 工作失误 gōngzuòshīwù

    - Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.

  • - 安排 ānpái 不周 bùzhōu 两个 liǎnggè huì 撞车 zhuàngchē le

    - sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.

  • - zhè liǎng 堵墙 dǔqiáng de 颜色 yánsè 一样 yīyàng

    - Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.

  • - zhè 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 分不开 fēnbùkāi

    - Hai phần này không thể tách ra.

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 不少 bùshǎo liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.

  • - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • - zhè 本书 běnshū 不过 bùguò 两百 liǎngbǎi

    - Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.

  • - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - zhè 两天 liǎngtiān dōu 那么 nàme 蔫不唧 niānbùjī de 是不是 shìbúshì 哪儿 nǎér 舒服 shūfú le

    - hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • - 势不两立 shìbùliǎnglì

    - tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.

  • - zhè 两天 liǎngtiān 吃饭 chīfàn 不香 bùxiāng

    - Hai hôm nay ăn không ngon miệng.

  • - 两车 liǎngchē 不慎 bùshèn 抢撞 qiǎngzhuàng

    - Hai xe không cẩn thận va chạm.

  • - bié de 失误 shīwù fàng

    - Đừng cứ mãi gây khó dễ cho cô ấy vì lỗi lầm đó.

  • - qǐng 不要 búyào 误解 wùjiě de 意思 yìsī

    - Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两不误

Hình ảnh minh họa cho từ 两不误

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两不误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao