Đọc nhanh: 丝光绸 (ty quang trù). Ý nghĩa là: vóc.
Ý nghĩa của 丝光绸 khi là Danh từ
✪ vóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝光绸
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 我们 买 了 两轴 丝绸
- Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 这 条 丝绸 围巾 很漂亮
- Chiếc khăn quàng lụa này rất đẹp.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 这 条 丝绸 裙子 很漂亮
- Chiếc váy lụa này rất đẹp.
- 树林 中 透出 一丝 光亮
- Một tia sáng xuyên qua rừng cây.
- 这里 有 一丝 亮光
- Có một chút ánh sáng ở đây.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 他 喜欢 丝绸 的 床单
- Anh ấy thích ga trải giường bằng lụa.
- 我们 今天 要练 丝绸
- Hôm nay chúng tôi sẽ luyện lụa.
- 这件 衣服 是 丝绸 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lụa.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丝光绸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝光绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
光›
绸›