东扶西倒 dōng fú xī dǎo

Từ hán việt: 【đông phù tây đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东扶西倒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (đông phù tây đảo). Ý nghĩa là: đỡ đông ngã tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东扶西倒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 东扶西倒 khi là Thành ngữ

đỡ đông ngã tây

从这边扶起,又向那边倒下形容难以培养扶植或没有主见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东扶西倒

  • - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī dōu hào 一号 yīhào

    - đánh số vào mấy thứ này.

  • - 喜欢 xǐhuan 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn de 东西 dōngxī

    - Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.

  • - 还有 háiyǒu 俄罗斯 éluósī 方块 fāngkuài 比赛 bǐsài 奖杯 jiǎngbēi 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - zài 双肩包 shuāngjiānbāo fàng le 东西 dōngxī

    - Cất đồ trong ba lô của tôi.

  • - 康乃狄克 kāngnǎidíkè 那里 nàlǐ yǒu 什么 shénme 有趣 yǒuqù de 东西 dōngxī ma

    - Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?

  • - 东西 dōngxī zài 手下 shǒuxià

    - đồ đạc không ở bên mình.

  • - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • - 东西 dōngxī 归置 guīzhì 归置 guīzhì 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 动身 dòngshēn le

    - sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 东风压倒西风 dōngfēngyādǎoxīfēng

    - gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).

  • - 东风压倒西风 dōngfēngyādǎoxīfēng

    - gió đông thổi bạt gió tây

  • - 东西 dōngxī 放在 fàngzài chèng shàng

    - Cậu đề đồ lên trên cân này.

  • - 东倒西歪 dōngdǎoxīwāi

    - ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo

  • - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • - zhè 东西 dōngxī 别说 biéshuō 卖钱 màiqián 就是 jiùshì 倒贴 dàotiē xiē qián sòng rén jiù 没人要 méirényào

    - đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền

  • - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东扶西倒

Hình ảnh minh họa cho từ 东扶西倒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东扶西倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao