Đọc nhanh: 业大 (nghiệp đại). Ý nghĩa là: đại học bán thời gian (viết tắt cho 業余大學 | 业余大学). Ví dụ : - 产业大军 đội quân sản xuất công nghiệp.
Ý nghĩa của 业大 khi là Danh từ
✪ đại học bán thời gian (viết tắt cho 業余大學 | 业余大学)
part-time college (abbr. for 業余大學|业余大学)
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业大
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 百年大业
- sự nghiệp trăm năm; sự nghiệp lớn
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 雄图大业
- kế hoạch cho đại nghiệp.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 她 就业 于 一家 大 公司
- Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.
- 她 在 一家 大 公司 就业
- Cô ấy tìm việc ở một công ty lớn.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 那家 大 工厂倒闭 , 使 许多 工人失业
- Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 这 是 我 的 大学 毕业证书
- Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
大›