Đọc nhanh: 丙舍 (bính xá). Ý nghĩa là: Nhà bậc thứ ba; so với chính thất; trong cung đời Đông Hán 東漢. Phiếm chỉ phòng riêng bên cạnh chính thất; hoặc phòng xá giản lậu. Phòng để người chết trong mộ địa..
Ý nghĩa của 丙舍 khi là Danh từ
✪ Nhà bậc thứ ba; so với chính thất; trong cung đời Đông Hán 東漢. Phiếm chỉ phòng riêng bên cạnh chính thất; hoặc phòng xá giản lậu. Phòng để người chết trong mộ địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙舍
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 离 目标 还有 八舍
- Còn cách mục tiêu tám xá nữa.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 竹篱茅舍
- nhà tranh có hàng rào tre.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丙舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丙舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丙›
舍›