Đọc nhanh: 世禄之家 (thế lộc chi gia). Ý nghĩa là: gia đình có di sản cha truyền con nối.
Ý nghĩa của 世禄之家 khi là Danh từ
✪ gia đình có di sản cha truyền con nối
family with hereditary emoluments
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世禄之家
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 我们 家 是 小康之家
- Gia đình tôi là một gia đình khá giả.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 华贵 之 家
- gia đình hào hoa phú quý.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世禄之家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世禄之家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
之›
家›
禄›