Đọc nhanh: 专卖权 (chuyên mại quyền). Ý nghĩa là: Quyền độc quyền (bán sản phẩm nào đó).
Ý nghĩa của 专卖权 khi là Danh từ
✪ Quyền độc quyền (bán sản phẩm nào đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专卖权
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 烟草专卖 公司
- công ty giữ độc quyền về thuốc lá.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 这个 商店 专卖 进口商品
- Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.
- 榷 税 ( 专卖 业 的 税 )
- thuế ngành.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 现在 苹果 已 拥有 超过 了 350 家 专卖店
- Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
- 她们 走进 了 一家 专卖店
- Họ bước vào một cửa hàng chuyên doanh.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专卖权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专卖权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
卖›
权›