Đọc nhanh: 专区 (chuyên khu). Ý nghĩa là: chuyên khu; địa khu (đơn vị hành chính bao gồm nhiều huyện thị được đặt ra ở tỉnh hay khu tự trị của Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 专区 khi là Danh từ
✪ chuyên khu; địa khu (đơn vị hành chính bao gồm nhiều huyện thị được đặt ra ở tỉnh hay khu tự trị của Trung Quốc.)
中国省、自治区曾经根据需要设立的行政区域,包括若干县、市1975年后改称地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专区
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
区›