Đọc nhanh: 专书 (chuyên thư). Ý nghĩa là: tác phẩm chuyên ngành; chuyên tác.
Ý nghĩa của 专书 khi là Danh từ
✪ tác phẩm chuyên ngành; chuyên tác
就某一专题而编写的书;专著
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 他 购买 了 专业书籍
- Anh ấy mua sách chuyên ngành.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
- 他 用 专注 的 目光 看着 书
- Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
书›