Đọc nhanh: 变态反应 (biến thái phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng dị ứng.
Ý nghĩa của 变态反应 khi là Danh từ
✪ phản ứng dị ứng
有机体连续或断续接触某种物质和细菌、毒素、异性蛋白等所发生的非正常的反应这种反应表现在两方面,即对细菌毒素的免疫性和对某些物质的过敏性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变态反应
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 态度 反常
- thái độ khác thường
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 他 的 态度 慢慢 变质 了
- Thái độ của anh ấy dần dần thay đổi.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 变态心理
- tâm lý bất thường
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 变态反应
- dị ứng
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变态反应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变态反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
变›
应›
态›