Đọc nhanh: 不织布 (bất chức bố). Ý nghĩa là: vải xô; vải thô.
Ý nghĩa của 不织布 khi là Danh từ
✪ vải xô; vải thô
无纺织布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不织布
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
- 这种 布 不缩水
- loại vải này không rút.
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 这种 布 搁不住 洗
- Loại vải này không thể giặt được.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 织布 时要 注意 经纬
- Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 讓 我 不得不 穿 上 尿布
- Lựa chọn duy nhất của tôi là mặc tã và tè vào đó.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 螺丝 于 组织 不可或缺
- Bộ phận chủ chốt không thể thiếu trong tổ chức.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不织布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不织布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
布›
织›