Đọc nhanh: 不对称 (bất đối xưng). Ý nghĩa là: không đối xứng.
Ý nghĩa của 不对称 khi là Danh từ
✪ không đối xứng
asymmetric; unsymmetrical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对称
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不对称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不对称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
对›
称›