Đọc nhanh: 不带电 (bất đới điện). Ý nghĩa là: điện trung tính, chưa được sạc.
Ý nghĩa của 不带电 khi là Danh từ
✪ điện trung tính
electrically neutral
✪ chưa được sạc
uncharged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不带电
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 吃饭 也 不 带劲
- Ăn cơm cũng không có hứng thú
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 这 U 盘 我 电脑 读 不了
- Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.
- 战争 给 人们 带来 了 不幸
- Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 她 欣赏 不了 那类 电影
- Cô ấy không thể thưởng thức nổi loại phim đó.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 妈妈 凉拌 了 不少 海带
- Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不带电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不带电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
带›
电›