Đọc nhanh: 不借 (bất tá). Ý nghĩa là: Một tên chỉ loại giầy dép làm bằng cây gai..
Ý nghĩa của 不借 khi là Động từ
✪ Một tên chỉ loại giầy dép làm bằng cây gai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不借
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 你 不要 为 睡懒觉 找 借口 了
- Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.
- 她 小气 得 不肯 借钱 给 朋友
- Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.
- 我 不理 他 的 借口
- Tôi không chấp nhận lý do của anh ta.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不借
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不借 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
借›