Đọc nhanh: 下任 (hạ nhiệm). Ý nghĩa là: chủ văn phòng tiếp theo, tiếp theo để phục vụ.
Ý nghĩa của 下任 khi là Danh từ
✪ chủ văn phòng tiếp theo
next office holder
✪ tiếp theo để phục vụ
next to serve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下任
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 他 揽 下 这个 任务
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ này.
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 老板 嫁 责任 给 下属
- Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.
- 都 是 紧急任务 , 一样 也 搁不下
- Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.
- 任何 困难 都 不在话下
- xem thường mọi khó khăn
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 候任 总统 将 在 下周 正式 就任
- Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.
- 玩 任天堂 留下 的 老伤 更 严重 了
- Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.
- 我们 完成 了 下列 各项任务
- Chúng tôi đã hoàn thành được các nhiệm vụ sau đây.
- 任务 完 了 , 你 可以 休息 一下 了
- Dự án kết thúc, bạn có thể nghỉ ngơi một chút.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
任›