下任 xià rèn

Từ hán việt: 【hạ nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ nhiệm). Ý nghĩa là: chủ văn phòng tiếp theo, tiếp theo để phục vụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下任 khi là Danh từ

chủ văn phòng tiếp theo

next office holder

tiếp theo để phục vụ

next to serve

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下任

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 天下 tiānxià zhī 重任 zhòngrèn

    - Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.

  • - 会议 huìyì 底下 dǐxià 安排 ānpái le xīn de 任务 rènwù

    - Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.

  • - 打下手 dǎxiàshǒu 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - làm trợ thủ (phụ tá).

  • - lǎn xià 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ này.

  • - 打下 dǎxià zuò 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - phụ; phụ việc; làm trợ thủ

  • - 老板 lǎobǎn jià 责任 zérèn gěi 下属 xiàshǔ

    - Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.

  • - dōu shì 紧急任务 jǐnjírènwù 一样 yīyàng 搁不下 gēbùxià

    - Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.

  • - 任何 rènhé 困难 kùnnán dōu 不在话下 bùzàihuàxià

    - xem thường mọi khó khăn

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 候任 hòurèn 总统 zǒngtǒng jiāng zài 下周 xiàzhōu 正式 zhèngshì 就任 jiùrèn

    - Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.

  • - wán 任天堂 rèntiāntáng 留下 liúxià de 老伤 lǎoshāng gèng 严重 yánzhòng le

    - Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.

  • - 我们 wǒmen 完成 wánchéng le 下列 xiàliè 各项任务 gèxiàngrènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành được các nhiệm vụ sau đây.

  • - 任务 rènwù wán le 可以 kěyǐ 休息 xiūxī 一下 yīxià le

    - Dự án kết thúc, bạn có thể nghỉ ngơi một chút.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下任

Hình ảnh minh họa cho từ 下任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao