上色 shàng sè

Từ hán việt: 【thượng sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng sắc). Ý nghĩa là: cao cấp; thượng hạng (hàng hoá). Ví dụ : - 绿。 chè xanh thượng hạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cao cấp; thượng hạng (hàng hoá)

(货品) 上等;高级

Ví dụ:
  • - shàng 绿茶 lǜchá

    - chè xanh thượng hạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上色

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 国王 guówáng 戴上 dàishang le 金色 jīnsè de 王冠 wángguān

    - Nhà vua đội lên vương miện vàng.

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 坝上 bàshàng de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh quan thung lũng rất đẹp.

  • - 墙上 qiángshàng shuā zhe 淡淡的 dàndànde 蓝色 lánsè

    - Bức tường được sơn màu xanh nhạt.

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 他们 tāmen 穿 chuān shàng 黑色 hēisè de 丧服 sāngfú

    - Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.

  • - 老虎 lǎohǔ 身上 shēnshàng yǒu 黑色 hēisè 斑纹 bānwén

    - Trên thân con hổ có vằn đen.

  • - shàng 绿茶 lǜchá

    - chè xanh thượng hạng.

  • - shàng děng 货色 huòsè

    - hàng cao cấp; hàng thượng hạng.

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 喜色 xǐsè

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.

  • - 食物 shíwù shàng yǒu 白色 báisè máo

    - Thực phẩm có mốc màu trắng.

  • - 贝壳 bèiké 上面 shàngmiàn yǒu 绿色 lǜsè de 花纹 huāwén

    - trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.

  • - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 一顶 yīdǐng 黑色 hēisè de 鸭舌帽 yāshémào

    - Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.

  • - 新刊 xīnkān 上线 shàngxiàn hěn 特色 tèsè

    - Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang de 月色 yuèsè 格外 géwài 明朗 mínglǎng

    - Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.

  • - 天色 tiānsè hēi 上来 shànglái le

    - trời tối rồi.

  • - de 背上 bèishàng 有块 yǒukuài 紫色 zǐsè 胎记 tāijì

    - trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上色

Hình ảnh minh họa cho từ 上色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao