Đọc nhanh: 上色 (thượng sắc). Ý nghĩa là: cao cấp; thượng hạng (hàng hoá). Ví dụ : - 上色绿茶。 chè xanh thượng hạng.
✪ cao cấp; thượng hạng (hàng hoá)
(货品) 上等;高级
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上色
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 坝上 的 景色 很 美
- Cảnh quan thung lũng rất đẹp.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 他 脸上 露出 喜色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 新刊 上线 很 特色
- Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 天色 黑 上来 了
- trời tối rồi.
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
色›