Đọc nhanh: 上神 (thượng thần). Ý nghĩa là: Thượng thần, bốc đồng, đánh đồng thiếp.
Ý nghĩa của 上神 khi là Danh từ
✪ Thượng thần
《礼记·礼运》:“脩其祝嘏,以降上神与其先祖。”孔颖达疏:“上神谓在上精魂之神,即先祖也。指其精气,谓之上神;指其亡亲,谓之先祖。协句而言之,分而为二耳。皇氏熊氏等云:‘上神谓天神也。’”
✪ bốc đồng
跳神动作之一
✪ đánh đồng thiếp
巫婆等装神弄鬼, 假称神仙附在自己身上
✪ tá khẩu
指巫师假装神鬼附体, 借口胡言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上神
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 山上 有个 神秘 窟
- Trên núi có một hang động bí ẩn.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 他 的 脸上 露出 悲伤 的 神情
- Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 我 才 不是 精神 上 的 侏儒
- Tôi không phải là một thằng điên.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 她 脸上 露出 迷惑 的 神情
- Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 他 脸上 露出 愉快 的 神情
- trên mặt anh ấy lộ vẻ vui tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
神›