上片 shàng piàn

Từ hán việt: 【thượng phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng phiến). Ý nghĩa là: Miếng trên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Miếng trên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上片

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 弹片 dànpiàn 崩到 bēngdào de 肩膀 jiānbǎng shàng

    - Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.

  • - zài 保尔 bǎoěr · 道森 dàosēn de 片子 piānzi shàng 看到 kàndào 这个 zhègè

    - Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.

  • - zài 卡片 kǎpiàn shàng 签名 qiānmíng

    - Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 那片 nàpiàn 沙洲 shāzhōu shàng yǒu 很多 hěnduō niǎo

    - Trên mảnh cồn cát đó có rất nhiều chim.

  • - 海面 hǎimiàn shàng yǒu 一片 yīpiàn 光亮 guāngliàng

    - Trên mặt biển có một vùng sáng.

  • - 照片 zhàopiān dīng zài le 墙上 qiángshàng

    - Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.

  • - zài 土豆片 tǔdòupiàn shàng

    - Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.

  • - 山顶 shāndǐng shàng 四周 sìzhōu 一片 yīpiàn 迷茫 mímáng

    - Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.

  • - 这片 zhèpiàn 草地 cǎodì shàng yǒu 很多 hěnduō 干草 gāncǎo

    - Cánh đồng này có rất nhiều rơm.

  • - 那座 nàzuò shān 看上去 kànshangqu 一片 yīpiàn huáng

    - Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.

  • - 照片 zhàopiān 背面 bèimiàn 衬上 chènshàng le 一层 yīcéng 纸板 zhǐbǎn

    - Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.

  • - 上午 shàngwǔ yìng 动作 dòngzuò de 片子 piānzi

    - Buổi sáng chiếu phim hành động.

  • - 照片 zhàopiān shàng 传到 chuándào 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.

  • - 初冬 chūdōng 树上 shùshàng hái 残存 cáncún 几片 jǐpiàn 枯叶 kūyè

    - đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi shàng yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de liè

    - Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上片

Hình ảnh minh họa cho từ 上片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao