Đọc nhanh: 上水 (thượng thuỷ). Ý nghĩa là: tiếp nước; châm nước (tàu, xe), thượng lưu, ngược thượng lưu. Ví dụ : - 上水船。 thuyền chạy ngược thượng lưu.
Ý nghĩa của 上水 khi là Động từ
✪ tiếp nước; châm nước (tàu, xe)
给火车、轮船等加水
✪ thượng lưu
上游
✪ ngược thượng lưu
向上游航行
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
✪ món thượng thuỷ
食用的牲畜的心、肝、肺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上水
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 河里 的 水溢到 了 岸上
- Nước trong sông tràn lên bờ.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
水›