Đọc nhanh: 上乘 (thượng thừa). Ý nghĩa là: thượng thừa; phái đại thừa của phật giáo; tác phẩm có giá trị. Ví dụ : - 上乘之作。 tác phẩm có giá trị lớn.
Ý nghĩa của 上乘 khi là Tính từ
✪ thượng thừa; phái đại thừa của phật giáo; tác phẩm có giá trị
本佛教用语,就是''大乘'',一般借指文学艺术的高妙境界或上品
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上乘
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 这 鹿茸 品质 上乘
- Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 车上 有 很多 乘客
- Trên xe có nhiều hành khách.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 地铁 上 的 乘客 很多
- Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 汽车 上 的 乘客 正在 聊天
- Các hành khách trên ô tô đang trò chuyện.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上乘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上乘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
乘›