Đọc nhanh: 三边形 (tam biên hình). Ý nghĩa là: hình tam giác.
Ý nghĩa của 三边形 khi là Danh từ
✪ hình tam giác
平面上三条直线或球面上三条弧线所围成的图形三条直线所围成的图形叫平面三角形;三条弧线所围成的图形叫球面三角形也叫三边形见〖三角形〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三边形
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 那边 有三沓 报纸
- Bên đó có 3 tập báo.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 正方形 有 四条 边 , 而 圆形 没有 边
- Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 去 找 六边形
- Đi đến hình lục giác.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三边形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三边形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
形›
边›