三不管 sān bùguǎn

Từ hán việt: 【tam bất quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三不管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam bất quản). Ý nghĩa là: việc không ai quản lí; việc ba vạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三不管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三不管 khi là Danh từ

việc không ai quản lí; việc ba vạ

(三不管儿) 指没有人管的事情或地区

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三不管

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - tīng 劝告 quàngào 索性 suǒxìng 不管 bùguǎn le

    - Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.

  • - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 摊手 tānshǒu 不管 bùguǎn

    - xuôi tay bỏ mặc

  • - 撂手 liàoshǒu 不管 bùguǎn

    - phủi tay mặc kệ.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - 这家 zhèjiā 咖啡店 kāfēidiàn 尽管 jǐnguǎn 但是 dànshì hěn 安静 ānjìng

    - Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - 不足 bùzú 三千 sānqiān rén

    - không đầy 3000 người

  • - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • - 不管 bùguǎn 贵不贵 guìbùguì dōu mǎi

    - Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.

  • - 不管 bùguǎn guì 还是 háishì guì dōu yào mǎi

    - Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.

  • - guǎn 贵不贵 guìbùguì ài chī jiù duō chī

    - Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.

  • - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

  • - zhè 东西 dōngxī 不过 bùguò 三块 sānkuài qián

    - Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.

  • - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三不管

Hình ảnh minh họa cho từ 三不管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三不管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao