Đọc nhanh: 三藩叛乱 (tam phiên bạn loạn). Ý nghĩa là: cuộc nổi dậy chống lại nhà Thanh những năm 1670, do Khang Hy bình định.
Ý nghĩa của 三藩叛乱 khi là Danh từ
✪ cuộc nổi dậy chống lại nhà Thanh những năm 1670, do Khang Hy bình định
rebellion against the Qing of 1670s, pacified by Kangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三藩叛乱
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 平定 叛乱
- dẹp yên phiến loạn
- 戡平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 敉平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三藩叛乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三藩叛乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
乱›
叛›
藩›