Đọc nhanh: 三茶六饭 (tam trà lục phạn). Ý nghĩa là: (văn học) cung cấp ba loại trà và sáu món ăn khác nhau, cực kỳ chu đáo với khách (thành ngữ).
Ý nghĩa của 三茶六饭 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) cung cấp ba loại trà và sáu món ăn khác nhau
lit. to offer three kinds of tea and six different dishes
✪ cực kỳ chu đáo với khách (thành ngữ)
to be extremely considerate towards guests (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三茶六饭
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 茶余饭后 的 谈资
- đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 我们 买 了 三种 茶叶
- Chúng tôi mua ba loại trà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三茶六饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三茶六饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
六›
茶›
饭›