Đọc nhanh: 三浦梅园 (tam phố mai viên). Ý nghĩa là: MIURA Baien (1723-1789), nhà triết học tân Nho giáo và nhà kinh tế học tiên phong người Nhật Bản, tác giả của Nguồn gốc giá trị 價原 | 价原.
Ý nghĩa của 三浦梅园 khi là Danh từ
✪ MIURA Baien (1723-1789), nhà triết học tân Nho giáo và nhà kinh tế học tiên phong người Nhật Bản, tác giả của Nguồn gốc giá trị 價原 | 价原
MIURA Baien (1723-1789), Japanese neo-Confucian philosopher and pioneer economist, author of The Origin of value 價原|价原 [Jià yuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三浦梅园
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 校园 里 有 三个 餐厅
- Có ba nhà hàng trong khuôn viên trường.
- 园内 有小舍 三楹
- trong sân có ba gian nhà nhỏ.
- 这里 有 三座 大型 公园
- Ở đây có ba công viên lớn.
- 她 手上 有 三张 梅花
- Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三浦梅园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三浦梅园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
园›
梅›
浦›